Trong cuộc sống, đặc biệt là trong giao tiếp, khi bạn muốn hiểu về ai đó nhiều hơn, bạn có thể hỏi về sở thích hay mối quan tâm của họ. Và khi đó, họ cũng sẽ mở lòng hơn khi thấy có người quan tâm đến mình.
Vì vậy, hôm nay GOCTAILIEU.NET mang đến cho bạn tổng hợp các mẫu câu hỏi và trả lười về Sở thích, hi vọng sẽ giúp bạn cởi mở và tự tin hơn khi giao tiếp tiếng Anh!
Các mẫu câu HỎI về sở thích:
What do you like doing?
Bạn thích làm việc gì?
What sort of hobbies do you have?
Bạn có sở thích gì?
What do you get up to in your free time?
Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh rỗi?
Bạn thích làm việc gì?
What sort of hobbies do you have?
Bạn có sở thích gì?
What do you get up to in your free time?
Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh rỗi?
Các cách đáp lại câu hỏi
In my free time, I…
Vào thời gian rảnh rỗi, mình….
When I have some spare time, I…
Khi mình có thời gian rảnh, mình…
When I get the time, I…
Khi mình có thời gian, mình…
I relax by (watching TV)
Tôi giải trí bằng cách (xem TV)I’m interested in (+ noun / gerund)
Mình thích (+danh từ / danh động từ)
I’m keen on (+ noun / gerund)
Mình thích (+danh từ / danh động từ)
I’m into (+ noun / gerund)
Tớ đam mê (+danh từ / danh động từ)
I enjoy (+ noun / gerund)
Mình thích (+danh từ / danh động từ)
When I have some spare time, I…
Khi mình có thời gian rảnh, mình…
When I get the time, I…
Khi mình có thời gian, mình…
I relax by (watching TV)
Tôi giải trí bằng cách (xem TV)I’m interested in (+ noun / gerund)
Mình thích (+danh từ / danh động từ)
I’m keen on (+ noun / gerund)
Mình thích (+danh từ / danh động từ)
I’m into (+ noun / gerund)
Tớ đam mê (+danh từ / danh động từ)
I enjoy (+ noun / gerund)
Mình thích (+danh từ / danh động từ)
Cách nói về điều bạn không thích
I don’t like + N / V_ing…
Tôi không thích + Danh từ / V_ing…
I hate + N / V_ing…
Tôi ghét + N / V_ing…
I can’t stand + N / V_ing
Mình không thể chịu được + N / V_ing
Ví dụ:
I can’t stand him.
Tớ cực ghét anh ta.
Tôi không thích + Danh từ / V_ing…
I hate + N / V_ing…
Tôi ghét + N / V_ing…
I can’t stand + N / V_ing
Mình không thể chịu được + N / V_ing
Ví dụ:
I can’t stand him.
Tớ cực ghét anh ta.
Một số cách diễn đạt khác về sở thích
I am always ready for an journey.
Tôi luôn sẵn sàng cho một chuyến đi chơi.
I have a passion for traveling around the world.
Mình có niềm đam mê đi du lịch vòng quanh thế giới.
I have been collecting stamps for many years.
Mình đã sưu tầm tem được nhiều năm.
I sometimes go to the cinema at weekends
Vào cuối tuần mình thường hay đi xem phim.
Music means the world to me
Âm nhạc là cả thế giới với tôi.
Learning English is fun.
Học tiếng Anh rất vui.
Tôi luôn sẵn sàng cho một chuyến đi chơi.
I have a passion for traveling around the world.
Mình có niềm đam mê đi du lịch vòng quanh thế giới.
I have been collecting stamps for many years.
Mình đã sưu tầm tem được nhiều năm.
I sometimes go to the cinema at weekends
Vào cuối tuần mình thường hay đi xem phim.
Music means the world to me
Âm nhạc là cả thế giới với tôi.
Learning English is fun.
Học tiếng Anh rất vui.