Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ, định nghĩa, tính chất, bảng giá trị lượng giác các góc đặc biệt, góc giữa hai vectơ.
1. Định nghĩa góc lượng giác và các giá trị lượng giác
2. Tính chất của các góc lượng giác
Sự liên hệ giữa các giá trị lượng giác của các góc bù nhau
sinα = sin(180º – α)
cosα = -cos((180º – α)
tanα = tan(180º – α)
cotα = -cot(180º – α)
Hai góc bù nhau thì có sin bằng nhau còn cos, tan, cot thì đối nhau
3. Bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt
góc
|
00
|
300
|
450
|
600
|
900
|
1800
|
sin
|
0
|
1
|
0
| |||
cos
|
1
|
0
|
-1
| |||
tan
|
0
|
1
| √3 |
0
| ||
cot
| √3 |
1
|
0
|
4. Góc giữa hai vectơ
Định nghĩa : Cho hai vectơ và đều khác vectơ 0. Từ một điểm 0 bât kỳ ta vẽ
và đều khác vec tơ 0. Từ một điểm O bất kỳ ta vẽ = và = .
góc với số đo từ 00 đến 1800 độ được gọi là góc giữa hai vectơ và .
Người ta ký hiệu góc giữa hai vectơ và là (;) Nếu (;) = 900 thì ta nói rằng và vuông góc với nhau. Ký hiệu là ⊥ hoặc ⊥