Hôm nay Goctailieu.net sẽ giới thiệu cho bạn những câu Tiếng Anh bạn phải chuẩn bị trước khi tiếp xúc với người phỏng vấn!
Đa số chúng ta thường lo lắng trước các cuộc phỏng vấn đặc biệt là phỏng vấn bằng tiếng anh. Vì vậy việc chuẩn bị trước những câu hỏi thường gặp trong buổi phỏng vấn là vô cùng quan trọng.
1. Tell me a little about yourself?: Hãy cho tôi biết một chút về bản thân bạn.
I’m an easy going person that works well with everyone. I enjoy being around different types of people and I like to always challenge myself to improve at everything I do.
Tôi là người dễ hợp tác làm việc tốt với tất cả mọi người. Tôi thích giao thiệp với nhiều kiểu người khác nhau và tôi luôn luôn thử thách bản thân mình để cải thiện mọi việc tôi làm.
Tôi là người dễ hợp tác làm việc tốt với tất cả mọi người. Tôi thích giao thiệp với nhiều kiểu người khác nhau và tôi luôn luôn thử thách bản thân mình để cải thiện mọi việc tôi làm.
2. What are your strengths?: Thế mạnh của bạn là gì?
I’ve always been a great team player. I’m good at keeping a team together and producing quality work in a team environment.
Tôi luôn là một đồng đội tuyệt vời. Tôi giỏi duy trì cho nhóm làm việc với nhau và đạt được chất lượng công việc trong một môi trường đồng đội.
3. What kind of qualifications do you have?: Anh có những bằng cấp gì?
I graduated in IT from the University of London.
Tôi tốt nghiệp ngành IT ở Đại học London.
I’ve always been a great team player. I’m good at keeping a team together and producing quality work in a team environment.
Tôi luôn là một đồng đội tuyệt vời. Tôi giỏi duy trì cho nhóm làm việc với nhau và đạt được chất lượng công việc trong một môi trường đồng đội.
3. What kind of qualifications do you have?: Anh có những bằng cấp gì?
I graduated in IT from the University of London.
Tôi tốt nghiệp ngành IT ở Đại học London.
4. What do you want to be doing five years from now?: Bạn muốn trở thành người như thế nào trong năm năm tới?
My goal is to become a lead in five years. Although not everyone gets promoted to this level, I believe I can achieve this goal through hard work.
Mục tiêu của tôi là trở thành một người lãnh đạo trong năm năm tới. Mặc dù không phải ai cũng được thăng tiến đến cấp độ này, nhưng tôi tin rằng tôi có thể đạt được mục tiêu này bằng cách làm việc chăm chỉ.
5. Why did you leave your last job?: Vì sao anh nghỉ công việc trước?
I wanted to focus on finding a job that is nearer to home/ that represents new challenges/ where I can grow professionally.
Tôi muốn tìm một công việc gần nhà hơn/ mang đến những thử thách mới/ giúp tôi phát triển một cách chuyên nghiệp.
6. What do you do in your current role?: Vai trò ở công việc hiện tại của anh là gì?
I’m responsible for the recording and conveying messages for the departments.
Tôi chịu trách nhiệm ghi âm và chuyển tin nhắn đến các phòng.
7. What relevant experience do you have?: Anh có kinh nghiệm gì liên quan tới công việc?
I have worked as a sales representative for several years.
Tôi từng đảm nhiệm vị trí đại diện kinh doanh trong nhiều năm qua.
8. Why would you like to work for us?: Vì sao anh mong muốn làm việc cho chúng tôi?
I’ve always been interested in marketing and your company is one of the best in this field.
Tôi luôn quan tâm đến marketing và công ty của ông là một trong những công ty đi đầu trong lĩnh vực này.
9. Do you have any questions?: Anh còn câu hỏi nào nữa không?
What would be the first project I’d be working on if I was offered the job?
Nếu tôi được nhận công việc này, dự án đầu tiên mà tôi được tham gia là gì?
My goal is to become a lead in five years. Although not everyone gets promoted to this level, I believe I can achieve this goal through hard work.
Mục tiêu của tôi là trở thành một người lãnh đạo trong năm năm tới. Mặc dù không phải ai cũng được thăng tiến đến cấp độ này, nhưng tôi tin rằng tôi có thể đạt được mục tiêu này bằng cách làm việc chăm chỉ.
- Xem thêm:
5. Why did you leave your last job?: Vì sao anh nghỉ công việc trước?
I wanted to focus on finding a job that is nearer to home/ that represents new challenges/ where I can grow professionally.
Tôi muốn tìm một công việc gần nhà hơn/ mang đến những thử thách mới/ giúp tôi phát triển một cách chuyên nghiệp.
6. What do you do in your current role?: Vai trò ở công việc hiện tại của anh là gì?
I’m responsible for the recording and conveying messages for the departments.
Tôi chịu trách nhiệm ghi âm và chuyển tin nhắn đến các phòng.
7. What relevant experience do you have?: Anh có kinh nghiệm gì liên quan tới công việc?
I have worked as a sales representative for several years.
Tôi từng đảm nhiệm vị trí đại diện kinh doanh trong nhiều năm qua.
8. Why would you like to work for us?: Vì sao anh mong muốn làm việc cho chúng tôi?
I’ve always been interested in marketing and your company is one of the best in this field.
Tôi luôn quan tâm đến marketing và công ty của ông là một trong những công ty đi đầu trong lĩnh vực này.
9. Do you have any questions?: Anh còn câu hỏi nào nữa không?
What would be the first project I’d be working on if I was offered the job?
Nếu tôi được nhận công việc này, dự án đầu tiên mà tôi được tham gia là gì?